Tiếng Anh 7 Unit 1 Skills 1
1. Work in pairs. Look at the picture and discuss the questions below. 2. Read the text about gardening. Match each word in column A with its definition in column B. 3. Read the text again. Complete each sentence with no more than THREE words. 4. Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have more than one benefit. 5. Work in groups. Ask one another the following questions. Then present your partners' answers to lớn the class.
Bạn đang xem: Tiếng anh 7 unit 1 skills 1
Reading
1. Work in pairs. Look at the picture và discuss the questions below.
(Làm việc theo nhóm. Quan sát vào bức ảnh và đàm luận câu hỏi mặt dưới.)
1. What can you see in the picture?
(Bạn có thể nhìn thấy gì vào bức tranh?)
2. In your opinion, what is good about gardening?
(Theo chủ ý của bạn, làm cho vườn tất cả gì tốt?)


A | B |
1. Outdoor | a. A very developed from |
2. Patient | b. Happening outside |
3. Responsibility | c. The duty of taking care of something |
4. Maturity | d. Very helpful |
5. Valuable | e. Able lớn wait for a long time |
Phương pháp giải:
- outdoor (adj): ngoài trời
- patient (adj): kiên nhẫn
- responsibility (n): trách nhiệm
- maturity (n): sự trưởng thành
- valuable (adj): có giá chỉ trị, tất cả ích
Lời giải bỏ ra tiết:
1 - b | 2 - e | 3 - c | 4 - a | 5 - d |
1 - b. outdoor = happening outside
(ngoài trời = diễn ra ở mặt ngoài)
2 - e. patient = able lớn wait for a long time.
(kiên nhẫn = gồm thể mong chờ trong một thời hạn dài)
3 - c. responsibility = the duty of taking care of something
(trách nhiệm = nhiệm vụ quan tâm một đồ vật gi đó)
4 - a. maturity = a very developed from
(sự trưởng thành và cứng cáp = vô cùng phát triển)
5 - d. valuable = very helpful
(có quý hiếm = rất bao gồm ích)
bài 3
Video gợi ý giải
3. Read the text again. Complete each sentence with no more than THREE words.
(Đọc lại đoạn văn. Xong mỗi câu sau với không thật 3 từ.)
1. Gardening belongs to the group of ____________.
2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables,___________.
3. Gardening makes children become ____________ & responsible.
4. It is an activity that everyone in the family can ____________.
5. The author and her mother usually garden for _______ a day.
Lời giải bỏ ra tiết:
1. Doing things | 2. Insects và bugs | 3. Patient | 4. Join in | 5. An hour/ one hour |
1.
Xem thêm: Giải Bài Tập Toán Lớp 8 Trang 5 Trang 5 Sbt Toán 8 Tập 1, Giải Toán 8 Bài 1: Nhân Đơn Thức Với Đa Thức
Gardening belongs to the group of doing things.
(Làm vườn nằm trong nhóm làm việc gì đó.)
Thông tin: ... Gardening belongs lớn the most popular group - doing things.
(Làm vườn ở trong về nhóm thông dụng nhất- thao tác làm việc gì đó.)
2. Gardening teaches children about flowers, fruits, vegetables, insects and bugs.
(Làm vườn dạy cho trẻ em về các loại hoa, quả, rau, côn trùng nhỏ và sâu bọ.)
Thông tin: ... They can also learn about insects và bugs.
(Trẻ em còn học về côn trùng nhỏ và sâu bọ.)
3. Gardening makes children become patient và responsible.
(Làm vườn làm trẻ nhỏ trở nên kiên trì và có trách nhiệm.)
Thông tin: When gardening, children learn to be patient & take on responsibility.
(Khi làm cho vườn, trẻ nhỏ học cách kiên nhẫn và chịu trách nhiệm.)
4. It is an activity that everyone in the family can join in/ vị something together.
(Nó là một hoạt động mọi tín đồ trong gia đình rất có thể tham gia/ có tác dụng điều gì đấy cùng nhau.)
Thông tin:.... Everyone in the family can join in & do something together.
(...mọi fan trong gia đình có thể tham gia và có tác dụng điều nào đó cùng nhau.)
5. The author and her mother usually garden for 1 hour a day.
(Tác trả và bà mẹ của cô ấy thường làm vườn 1 tiếng mỗi ngày.)
Thông tin: We usually spend an hour a day in our garden.
(Chúng tôi thường dành riêng một tiếng trong vườn cửa của chúng tôi.)
Speaking
4. Work in pairs. Match each hobby with its benefit(s). One hobby may have more than one benefit.
(Làm việc theo cặp. Kết hợp từng sở trường với (các) ích lợi của nó. Một sở thích có thể có không ít hơn một lợi ích.)
1. Collecting stamps | a.develops your creativity |
b. Makes you strong | |
2. Horse riding | c. Reduces stress |
d. Helps you be more patient | |
3. Making models | e. Helps your hands & eyes work well together |
Lời giải đưa ra tiết:
1. C, d | 2. B, e | 3. A, c, d, e |
1. Collecting stamps (sưu tập tem)
- reduces ức chế (giảm căng thẳng)
- helps you be more patient (giúp bạn kiên trì hơn)
2. Horse riding (cưỡi ngựa)
- makes you strong (giúp bạn mạnh mẽ)
- helps your hands and eyes work well together (giúp tay với mắt của bạn hoạt động tốt cùng nhau)
3. Making models (làm tế bào hình)
- develops your creativity (phát triển sự sáng tạo của bạn)
- reduces bít tất tay (giảm căng thẳng)
- helps you be more patient (giúp bạn kiên nhẫn hơn)
- helps your hands và eyes work well together (giúp tay và mắt của bạn chuyển động tốt cùng nhau)
bài bác 5
Video trả lời giải
5. Work in groups. Ask one another the following questions. Then present your partners" answers to the class.
(Làm việc nhóm. Hỏi nhau những thắc mắc sau. Tiếp nối trình bày câu vấn đáp của chúng ta trước lớp.)
1. What is your favourite hobby?
(Sở ưa thích yêu thích của doanh nghiệp là gì?)
2. What are its benefits?
(Lợi ích của chính nó là gì?)
Example: My friend Mi’s favourite hobby is collecting stamps. It helps her be more patient.
Xem thêm: Soạn Tiếng Anh Lớp 9 Tập 1 Unit 1 Lớp 9: Local Environment, Unit 1 Lớp 9: Local Environment
(Ví dụ: sở trường yêu thích của người tiêu dùng tôi, mày là sưu tập tem. Nó giúp cô ấy kiên nhẫn hơn.)
Lời giải bỏ ra tiết:
1. Nam: What is your favourite hobby?
(Sở say đắm yêu thích của công ty là gì?)
Mai: My favourite hobby is gardening.

(Sở thích mếm mộ của tôi là làm vườn)
Nam: What are its benefits?
(Lợi ích của nó là gì?)
Mai: It helps me reduce stress.

(Nó góp tôi sút căng thẳng)
=> My friend Mai’s favourite hobby is gardening. It helps her reduce stress.

(Sở ưng ý yêu thích của người tiêu dùng tôi Mai là có tác dụng vườn. Nó góp cô ấy sút căng thẳng.)
2. Nam: What is your favourite hobby?
(Sở phù hợp yêu thích của người sử dụng là gì?)
Phong: My favourite hobby is playing football.

(Sở thích mếm mộ của tôi là đùa đá bóng.)
Nam: What are its benefits?
(Lợi ích của chính nó là gì?)
Phong: It makes me strong.

(Nó khiến cho tôi táo bạo mẽ)
=> My friend Phong’s favourite hobby is playing football. Lt makes him strong.

(Sở thích yêu thích của người tiêu dùng tôi Phong là nghịch bóng đá. Nó làm cho cậu ấy to gan mẽ.)
từ vựng
1.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

12.

13.
